KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  30  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của khai thác trắng rừng trồng Keo thuần loài đến xói mòn và dòng chảy mặt tại huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Ngô Thị Ngoan; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2019. - viii,42 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13755
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 2Ảnh hưởng của vật liệu che phủ đến quá trình phát sinh dòng chảy và lượng đất xói mòn trong quy mô thí nghiệm / Bùi Xuân Dũng, Tạ Thị Diệu Linh, Lê Thái Sơn; Người pản biện: Trần Quang Bảo . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.29-38
  • Thông tin xếp giá: BT3452
  • 3Ảnh hưởng của vật liệu che phủ đến quả trình phát sinh dòng chảy và lượng đất xói mòn trong quy mô thí nghiệm : Khóa luận tốt nghiệp / Tạ Thị Diệu Linh; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2015. - 42 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10667
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 4Bảo vệ đất chống xói mòn vùng đồi núi / Tống Đức Khang, Nguyễn Đức Quý . - NXB Hà Nội, 2008. - 95 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09006473-TK09006477, TK09006479-TK09006482
  • Chỉ số phân loại: 631.4
  • 5Dòng chảy mặt, xói mòn và lượng dinh dưỡng mất đi từ mô hình rừng trồng Keo thuần loài tại vùng đầu nguồn Lương Sơn, Hòa Bình / Bùi Xuân Dũng,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 5.- tr 49 - 58
  • Thông tin xếp giá: BT4774
  • 6Đánh giá nguy cơ xói mòn đất của các loại hình sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đất dốc thuộc huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Hoàng Khánh Linh,...[và những người khác];Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 21 . - tr.35 - 41
  • Thông tin xếp giá: BT3763
  • 7Đánh giá sinh trưởng bạch đàn Eucalyptus Urophylla S.T Blake trồng thuần loài tại Lâm trường Cao Lộc, làm cơ sở chọn loài cây trồng cho rừng sản xuất tỉnh Lạng Sơn. / Tạ Cao Quyết . - 2011. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 1. - tr 1724 - 1734
  • Thông tin xếp giá: BT1284
  • 8Đánh giá sự phát sinh dòng chảy và lượng đất xói mòn từ mô hình canh tác Chè tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên / Trương Thị Giang; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2015. - 50 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10661
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 9Đặc điểm dòng chảy bề mặt và lượng đất xói mòn trên ô nghiên cứu dạng bản tại núi Luốt - Xuân Mai - Hà Nội / Bùi Xuân Dũng, Phùng Văn Khoa . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 4 . - tr. 64-73
  • Thông tin xếp giá: BT4042
  • 10Đặc điểm phát sinh dòng chảy và xói mòn từ đường lâm nghiệp tại Ba Vì - Hà Nội / Lê Thị Đào; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2016. - 52 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11661
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 11Đất lâm nghiệp: Giáo trình Đại học Lâm nghiệp phần 1 và 2 / Hà Quang Khải (chủ biên), Đỗ Đình Sâm, Đỗ Thanh Hoa . - Hà Nội: Nông nghiệp, 2002. - 319 tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: GT09003794-GT09003797, GT09003799-GT09003823, GT13976, GT14433-GT14439, GT21126-GT21128, MV32010-MV32028, MV32084-MV32088, MV33288-MV33304, MV33492-MV33496, MV34634-MV34642, MV35237-MV35245, MV36697-MV36706, MV38110-MV38126, MV4865-MV4964
  • Chỉ số phân loại: 631.4
  • 12Lượng đất xói mòn và dòng dinh dưỡng mất đi từ mô hình rừng trồng Keo thuần loài tại vùng đầu nguồn Lương Sơn, Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Đào Xuân Dương; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2019. - 36 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13642
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 13Mô hình hóa ảnh hưởng của kiểu sử dụng đất tới dòng chảy mặt và xói mòn tại một lưu vực nhỏ : Luận văn thạc sỹ / Sầm Thị Phương Thanh; GVHD: Phí Đăng Sơn . - 2015. - 95tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2861
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Mô phỏng ảnh hưởng của thay đổi sử dụng đất đến xói mòn ở lưu vực sông Bồ miền Trung Việt Nam: Ứng dụng SWT / Trần Thị Phượng, Huỳnh Văn Chương; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2013. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2013. Số 20. - tr101 - 107
  • Thông tin xếp giá: BT2804
  • 15Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân tố đất tới xói mòn mặt dưới một số thảm thực vật tại lâm trường Lương Sơn tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Văn Khiết, Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 3060-3068
  • Thông tin xếp giá: BT2910
  • 16Nghiên cứu ảnh hưởng thảm thực vật tầng thấp đến cường độ xói mòn dưới một số trạn thái rừng ở khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, Hòa Bình : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Phạm Thị Kim Chi; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2013. - 74r. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2332
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Nghiên cứu các chỉ tiêu cấu trúc rừng trồng và ảnh hưởng của chúng đến cường độ xói mòn đất dưới một số mô hình rừng trồng tại khu vực Núi Luốt- Xuân Mai- Hà tây / Lê Đình Thơm; GVHD: Vũ Đại Dương . - 1997. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 18Nghiên cứu đánh giá xói mòn tiềm năng cho các trạng thái rừng và đất lâm nghiệp thuộc lưu vực Sơn Diệm, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Nguyễn Trọng Cương; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2013. - 89 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2224
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 19Nghiên cứu lượng nước chảy bề mặt và lượng đất xói mòn dưới rừng cao su ở Hà Tĩnh : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Cao Mạnh Cường; GVHD: Phạm Văn Điển . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 77 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006600
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 20Nghiên cứu sự suy thoái môi trường đất Tây Ninh. / Lê Huy Bá, Võ Đình Long; Người phản biện: Bùi Huy HIền . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2010. - Số 2. - tr.30 - 37
  • Thông tin xếp giá: BT0246
  • 21Nghiên cứu thành phần vật chất xói mòn ở rừng Cao Su tại Hương Khê - Hà Tĩnh / Trần Thị Nhâm; GVHD: Vi Văn Viện . - 2011. - 51tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7698
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Quản lý lưu vực : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Vương Văn Quỳnh, Võ Đại Hải, Phùng Văn Khoa . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2013. - 148 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT20635, GT20636, GT20638, GT20639, GT20641-GT20644, GT21664, MV13443-MV13521, MV13523-MV13528, MV33497-MV33520, MV35142-MV35150, MV36555-MV36567, MV37925-MV37935, MV40774-MV40796, TRB0078, TRB0079
  • Chỉ số phân loại: 551.4
  • 23Sơ bộ nghiên cứu ảnh hưởng các nhân tố đến xói mòn và xây dựng các biện pháp nhằm bảo vệ đất và nguồn nước ở khu phòng hộ Sông Cấm Nghệ An/ GVHD: Hoành Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 1995. - 28tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 24Thuật ngữ Lâm nghiệp / Vụ Khoa học Công nghệ . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1996. - 590 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09012641, TK22726, TK24429
  • Chỉ số phân loại: 634.903
  • 25Ứng dụng công nghệ GIS dự báo tiềm năng xói mòn khu vực lâm trường sông Đà thuộc lòng hồ Hòa Bình. / Phạm Ngọc Mậu . - . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2001 . - Số5 . - tr 327 - 328
  • Thông tin xếp giá: BT0655
  • 26Ứng dụng công nghệ GIS trong xây dựng bản đồ xói mòn tiềm năng khu vực Núi Luốt trường Đại học Lâm Nghiệp / Bùi Thị Ánh Ngọc; GVHD: Trần, Quang Bảo . - 2015. - 52 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10713
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 27Ứng dụng kỹ thuật GIS để dự báo xói mòn đất ở quy mô lưu vực tại Đồng Cao, Tiến Xuân Thạch Thất, Hà Nội / Nguyễn Thị Phương Nga;GVHD: Nguyễn Bá Long, Nguyễn Duy Phương . - 2010. - 50 tr. + Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV6812
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 28Về khả năng phòng chống xói mòn của các dạng thảm thực vật / Nguyễn Ngọc Lung . - 1994. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1994 . - Số5 . - tr.8 - 9
  • Thông tin xếp giá: BT1399
  • 29Xác định hệ số xói mòn đất ở núi Luốt - Xuân Mai - Hà Nội / Phạm Thị Quỳnh; GVHD: Phạm Văn Điển . - 2011. - 50tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7701
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 30Xói mòn đất do mưa, hậu quả của nó đối với độ phì của đất & năng suất cây trồng. / Nguyễn Thế Hưng . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2001 . - Số5 . - tr 334 - 335
  • Thông tin xếp giá: BT0657